Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.1
Di chuyển .
Bước 1.3.2
Nhân với .
Bước 1.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.3
Cộng và .
Bước 2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 4
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 5.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.3
Nhân với .
Bước 5.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.1.6
Nhân với .
Bước 5.1.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.1.7.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.1.7.1.1
Di chuyển .
Bước 5.1.7.1.2
Nhân với .
Bước 5.1.7.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.7.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.7.1.3
Cộng và .
Bước 5.1.7.2
Nhân với .
Bước 5.1.8
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 5.1.9
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.9.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.9.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.9.4
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.9.5
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2
Nhân với .
Bước 6
Bước 6.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.3
Nhân với .
Bước 6.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.1.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.1.6
Nhân với .
Bước 6.1.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.1.7.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.1.7.1.1
Di chuyển .
Bước 6.1.7.1.2
Nhân với .
Bước 6.1.7.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.7.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.7.1.3
Cộng và .
Bước 6.1.7.2
Nhân với .
Bước 6.1.8
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 6.1.9
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.9.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.9.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.9.4
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.9.5
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2
Nhân với .
Bước 6.3
Chuyển đổi thành .
Bước 6.4
Đưa ra ngoài .
Bước 6.5
Đưa ra ngoài .
Bước 6.6
Đưa ra ngoài .
Bước 6.7
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7
Bước 7.1
Rút gọn tử số.
Bước 7.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.1.3
Nhân với .
Bước 7.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.1.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 7.1.6
Nhân với .
Bước 7.1.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.1.7.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 7.1.7.1.1
Di chuyển .
Bước 7.1.7.1.2
Nhân với .
Bước 7.1.7.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.1.7.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.1.7.1.3
Cộng và .
Bước 7.1.7.2
Nhân với .
Bước 7.1.8
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 7.1.9
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.9.2
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.9.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.9.4
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.9.5
Đưa ra ngoài .
Bước 7.2
Nhân với .
Bước 7.3
Chuyển đổi thành .
Bước 7.4
Đưa ra ngoài .
Bước 7.5
Đưa ra ngoài .
Bước 7.6
Đưa ra ngoài .
Bước 7.7
Viết lại ở dạng .
Bước 7.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 8
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 9
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 10
Bước 10.1
Rút gọn .
Bước 10.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.1.2
Rút gọn.
Bước 10.1.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 10.1.2.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 10.1.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 10.1.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.1.3.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 10.1.3.1.1
Di chuyển .
Bước 10.1.3.1.2
Nhân với .
Bước 10.1.3.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.1.3.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.1.3.1.3
Cộng và .
Bước 10.1.3.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 10.1.3.2.1
Di chuyển .
Bước 10.1.3.2.2
Nhân với .
Bước 10.2
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
Bước 10.3
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 10.4
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 10.4.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 10.4.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.4.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.4.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 10.4.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 10.4.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.4.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.4.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 10.4.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 10.4.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.4.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.4.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 10.4.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bước 10.5
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 11
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 12
Bước 12.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 12.2
Rút gọn vế trái.
Bước 12.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 12.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.2.1.2
Chia cho .
Bước 12.3
Rút gọn vế phải.
Bước 12.3.1
Chia cho .
Bước 13
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 14